Mỗi người có 3 lựa chọn tuổi xông đất

Thứ sáu, 27/01/2017, 09:37 AM

Bảng tính cho 60 tuổi, mỗi tuổi có 3 lựa chọn tuổi xông đất ghi theo thứ tự tốt nhất.

Theo bảng tính, mỗi tuổi có 3 sự lựa chọn và ghi theo thứ tự tốt nhất rồi giảm dần:

1.Tuổi Giáp Tý nên chọn tuổi xông đất tốt nhất là Bính Thìn – 1976, tiếp đó là tuổi Tân Sửu – 1961, Đinh Tỵ - 1977.

2. Tuổi Ất Sửu (Canh Tý - 1960, Đinh Tỵ - 1977, Bính Thìn - 1976)

3. Tuổi Bính Dần (Kỷ Hợi - 1959, Tân Sửu - 1961, Bính Thìn - 1976).

4. Tuổi Đinh Mão (Kỷ Hợi - 1959, Đinh Tỵ - 1977, Kỷ Tỵ - 1989).

5. Tuổi Mậu Thìn (Mậu Tý - 1948, Kỷ Sửu - 1949, Bính Thân - 1956).

6. Tuổi Kỷ Tỵ (Kỷ Sửu – 1949, Giáp Thìn - 1964, Nhâm Tý- 1972, Mậu Tý - 1948).

7. Tuổi Canh Ngọ (Ất Tỵ - 1965, Đinh Tỵ - 1977, Kỷ Mùi - 1979).

8. Tuổi Tân Mùi (Bính Thìn - 1976, Bính Thân - 1956, Giáp Thìn - 1964).

9. Tuổi Nhâm Thân (Canh Tý - 1960, Tân Sửu - 1961, Bính Thìn - 1976).

10. Tuổi Quý Dậu (Bính Thìn - 1976, Tân Sửu – 1961, Mậu Thân - 1968).

11. Tuổi Giáp Tuất (Kỷ Tỵ - 1989, Kỷ Hợi - 1959, Nhâm Tý - 1972).

12. Tuổi Ất Hợi (Canh Dần - 1950, Canh Tý - 1960, Nhâm Tý- 1972).

13. Tuổi Bính Tý (Mậu Thìn - 1988, Quý Sửu – 1973, Kỷ Tỵ - 1989).

14. Tuổi Đinh Sửu (Nhâm Tý - 1972, Kỷ Tỵ - 1989, Mậu Thìn - 1988).

15. Tuổi Mậu Dần (Kỷ Sửu – 1949, Bính Thìn – 1976, Mậu Ngọ - 1978) – 16. Tuổi Kỷ Mão (Kỷ Sửu – 1949, Đinh Tỵ - 1977, Kỷ Mùi - 1979).

17. Tuổi Canh Thìn (Canh Tý - 1960, Mậu Thân – 1968, Đinh Tỵ - 1977).

18. Tuổi Tân Tỵ (Bính Thìn - 1976, Tân Sửu - 1961, Canh Tý - 1960).

19. Tuổi Nhâm Ngọ (Canh Dần - 1950, Giáp Thìn – 1964, Ất Tỵ).

20. Tuổi Quý Mùi (Mậu Ngọ - 1978, Mậu Thìn – 1988, Giáp Thìn - 1964).

21. Tuổi Giáp Thân (Nhâm Tý - 1972, Quý Sửu – 1973, Mậu Thìn - 1988).

22. Tuổi Ất Dậu (Mậu Thìn - 1988, Canh Dần - 1950, Nhâm Tý - 1972).

23. Tuổi Bính Tuất( Ất Tỵ - 1965, Đinh Tỵ - 1977, Mậu Ngọ - 1978).

24. Tuổi Đinh Hợi (Kỷ Sửu – 1949, Nhâm Dần – 1962, Giáp Thìn - 1964).

25. Tuổi Mậu Tý (Quý Sửu - 1973, Bính Thìn – 1976, Mậu Thìn - 1988).

26. Tuổi Kỷ Sửu (Nhâm Tý- 1972, Đinh Tỵ - 1977, Kỷ Tỵ - 1989).

27. Tuổi Canh Dần (Ất Hợi - 1995, Kỷ Sửu – 1949, Kỷ Hợi - 1959).

28. Tuổi Tân Mão (Kỷ Sửu – 1949, Bính Thân - 1956, Kỷ Hợi - 1959).

29. Tuổi Nhâm Thìn (Nhâm Tý - 1972, Canh Thân – 1980, Kỷ Tỵ - 1989).

30. Tuổi Quý Tỵ (Mậu Thìn - 1988, Nhâm Tý- 1972, Quý Sửu - 1973).

31. Tuổi Giáp Ngọ (Bính Thìn - 1976, Đinh Tỵ - 1977, Kỷ Dậu - 1969).

32. Tuổi Ất Mùi (Canh Ngọ - 1990, Bính Thìn - 1976, Đinh Tỵ - 1977).

33. Tuổi Bính Thân (Bính Thìn – 1976, Mậu Thìn – 1988, Tân Sửu - 1961).

34. Tuổi Đinh Dậu (Nhâm Tý – 1972, Bính Thìn - 1976, Đinh Tỵ - 1977).

35. Tuổi Mậu Tuất (Canh Dần - 1950, Ất Tỵ - 1965, Mậu Ngọ - 1978).

36. Tuổi Kỷ Hợi (Giáp Thìn - 1964, Kỷ Sửu – 1949, Canh Dần - 1950).

37. Tuổi Canh Tý (Kỷ Sửu – 1949, Ất Tỵ - 1965, Tân Sửu - 1961).

38. Tuổi Tân Sửu (Bính Thìn - 1976, Mậu Tý – 1948, Kỷ Sửu – 1949).

39. Tuổi Nhâm Dần (Canh Ngọ - 1990, Canh Tý – 1948, Tân Sửu - 1961).

40. Tuổi Quý Mão (Mậu Thân - 1968, Tân Sửu - 1961, Canh Ngọ - 1990).

41. Tuổi Giáp Thìn (Nhâm Tý – 1972, Kỷ Tỵ - 1989, Kỷ Hợi - 1959).

42. Tuổi Ất Tỵ (Canh Tý - 1960, Nhâm Tý – 1972, Quý Sửu - 1973).

43. Tuổi Bính Ngọ (Mậu Thìn – 1988, Kỷ Tỵ - 1989, Mậu Tuất - 1958).

44. Tuổi Đinh Mùi (Kỷ Hợi – 1959, Mậu Thìn - 1988, Kỷ Tỵ - 1989).

45. Tuổi Mậu Thân (Bính Thìn – 1976, Mậu Tý - 1948, Kỷ Sửu - 1973).

46. Tuổi Kỷ Dậu (Giáp Thìn - 1964, Kỷ Sửu - 1949, Bính Thìn - 1976).

47. Tuổi Canh Tuất (Đinh Tỵ - 1977, Canh Ngọ - 1990, Canh Tý - 1960).

48. Tuổi Tân Hợi (Bính Thìn - 1976, Canh Tý - 1960, Tân Sửu - 1961).

49. Tuổi Nhâm Tý (Kỷ Sửu – 1949, Giáp Thìn - 1964, Nhâm Thìn - 1952).

50. Tuổi Quý Sửu (Mậu Tý - 1948, Ất Tỵ - 1965, Nhâm Tý - 1972).

51. Tuổi Giáp Dần (Kỷ Hợi – 1959, Nhâm Tý - 1972, Quý Sửu - 1973).

52. Tuổi Ất Mão (Canh Dần – 1950, Canh Thân – 1980, Mậu Tuất).

53. Tuổi Bính Thìn (Mậu Tý 1948, Kỷ Sửu - 1949, Bính Thân - 1956).

54. Tuổi Đinh Tỵ (Kỷ Sửu - 1949, Giáp Thìn – 1964, Ất Tỵ - 1965).

55. Tuổi Mậu Ngọ (Canh Dần – 1950, Bính Thìn – 1976, Đinh Tỵ - 1977).

56. Tuổi Kỷ Mùi (Kỷ Hợi - 1959, Bính Thìn - 1976, Đinh Tỵ - 1977).

57. Tuổi Canh Thân (Nhâm Tý - 1972, Mậu Thìn - 1988, Mậu Tý - 1948).

58. Tuổi Tân Dậu (Kỷ Sửu – 1949, Giáp Thìn - 1964, Mậu Thìn - 1988).

59. Tuổi Nhâm Tuất (Canh Dần - 1950, Nhâm Tý - 1972, Kỷ Tỵ - 1989).

60. Tuổi Quý Hợi (Mậu Thìn - 1988, Canh Dần – 1950, Nhâm Tý - 1972).

Không quá lo lắng nếu không thể chọn tuổi xông đất

Theo kinh nghiệm, nếu chọn tuổi xông đất theo những phương pháp trên thì rất tốt và phần nào tạo được sự thoải mái về tâm lý cho một năm mới.

Nhưng nếu không thể chọn được người hợp tuổi thì cũng đừng lo lắng, bởi về tâm linh hầu hết những sự việc diễn ra trong cuộc sống đều vận hành theo “NHÂN – QUẢ”, cho nên Phúc của mỗi gia đình tạo dựng đến đâu sẽ hưởng tương ứng tự nhiên đến đó.

Ví như nhà nọ dự định chọn người hợp tuổi xông đất, nhưng vì lý do nào đó họ chậm trễ và một người khách khác vô tình lại đến thăm và xông đất trước rồi.

Biết đâu đó lại là điều may mắn, nghĩa là Phúc chủ lớn, nên người khách vô tình kia cũng Phúc lớn mang may mắn đến trước. Chứ để người khách được nhờ như đã hẹn đến đúng dự định thì có thể lại không may (bởi năm đó vận người này đi xuống, do Phúc nhà đó đã hết mà không biết).

Ngược lại nếu Phúc của gia chủ kém (vận cũng đang trên đà đi xuống) thì đương nhiên người khách cũ đã hẹn mà Phúc kém kia sẽ gặp gia chủ như mong muốn ban đầu bởi sự tương ứng quả Phúc như đã nêu trên…

Vì vậy tốt nhất mọi người hãy quan tâm tới thờ cúng, chăm sóc mộ phần gia tiên để được linh ứng, để phúc thêm dày. Khi phúc đã lớn, dù gia chủ gặp vận xấu thì mới không bị hạn nặng, bởi “quả phúc” lớn sẽ cứu đúng lúc.

Theo Kiến Phong - Thu Thủy (GĐ&XH)

Thu Thủy
Từ khóa:

largeer